TẬP CA NAM AI LỚP 1
ĐỜN BEAT
NAM AI
(Lớp 1 - 8 câu)
1. Khi (vâng) (-)
chiếu chỉ (-) ra đề cờ (-)
2. Từ (-) chàng đi (-)
thiếp luống (trông) đợi chờ (-)
3. Như (hồng) nhạn kêu (thu)
bên (sông) Hớn bơ (vơ)
4. Ôi (-) não nùng (-)
năm canh (hồn) ngẩn ngơ (-)
5. Trách (bấy) ai gieo mối (sầu)
để vấn (vương) như tóc như (tơ)
6. Nhớ (-) những lời (-)
đoan thề (hồi) ban sơ (-)
7. Sắt (son) thiếp xin khấn (nguyện)
trăm (năm) tròn đạo phu (tòng)
8. Vái (van) sớm được tương (phùng)
hầu gặp (bạn) tình chung (-)
(Soạn lời: Trần Phong Sắc)
NAM AI
1. Xin (thưa) (-)
ai oán (-) là khúc Phượng Cầu (Hoàng)
2. Gợi niềm (-) tha hương (-)
nơi xứ (lạ) quê người (-)
3. Còn (bài) lúc nhặt lúc (khoan)
là (bản) Lưu Thủy Cao (Sơn)
4. Nhưng chưa (hết) điệu đàn (-)
mà sao (đành) dứt ngang (-)
5. Nghe (qua) vàng ngọc mấy (lời)
Bá Nha (rất) phục gã tiều (phu)
6. Ở (chốn) lâm tuyền (-)
mà gặp (người) tài hoa (-)
7. Rồi (cùng) gã tiều kết (bạn)
hỏi ra mới (biết) tên Chung Tử (Kỳ)
8. Bên (nhau) bước xuống khoang (thuyền)
thù tạc (chén) quỳnh tương (-)
(Lời ca của Trọng Khanh)
NAM AI
1. Quân vương (ơi) (-)
thế nước (=) đã cạn (cùng)
2. Nhìn (-) quân vương (-)
long thể (quá) hao mòn (-)
3. Quần (thần) ngồi đứng không (an)
muốn liều (mình) đột phá trùng (vây)
4. Ngộ biến (phải) tùng quyền (-)
chớ không (đành) thúc thủ vô mưu (-)
5. Các khanh (ơi) trẫm nghĩ đã cạn (cùng)
tình thế (nầy) khó nỗi liệu (toan)
6. Hay là ta giải (giáp) quy hàng (-)
để cứu (nàn) cho ba quân (-)
7. Chúa công (ơi) thần dân trăm (họ)
cùng ba (quân) tại Chí Linh (thành)
8. Mong Chúa (công) bảo trọng mình (rồng)
dựng cơ (đồ) Tiên Long (-)
(Lời ca của Trọng Khanh)
NAM AI
1. Năm (canh) (-)
thổn thức (-) lệ lòng (tràn)
2. Sầu (-) tình tan (-)
hờn duyên (kiếp) bẽ bàng (-)
3. Trời (già) nhiều đa (đoan)
cách (trở) vạn quan (san)
4. Cam (-) lỡ làng (-)
niềm đau (đành) riêng mang (-)
5. Chẳng (trọn) chữ đá (vàng)
đêm (trường) ngồi thở (than)
6. Ơi (-) hỡi nàng (-)
sao tình (mình) ly tan (-)
7. Trách (ông) tơ bà (nguyệt)
làm (chia) rẽ đôi (đàng)
8. Trông (lên) ánh trăng (vàng)
bầu tâm (sự) miên man (-)
(Soạn lời: Hoàng Thứ Lang)
NAM AI
1. Xa (đưa) (-)
khúc hát (-) biệt Phù (kiều)
2. Lòng (-) buồn hiu (-)
nhìn cảnh (vật) tiêu điều (-)
3. Đời (nghèo) sầu cô (liêu)
nương (náu) mái tranh (xiêu)
4. Em (-) mỹ miều (-)
làm sao (mà) dám yêu (-)
5. Trông (theo) áng mây (chiều)
nhớ (người) biết bao (nhiêu)
6. Âu (-) cũng liều (-)
trao về (nàng) lời yêu (-)
7. Vô (duyên) đành cam (chịu)
mặc (dư) luận búa (rìu)
8. Và (bao) tiếng tiêu (thiều)
ôi cuộc (tình) chắt chiu (-)
(Soạn lời: Hoàng Thứ Lang)
NAM AI
1. Cao (xanh) (-)
khéo trói (-) sợi tơ (mành)
2. Tuy rằng (-) mong manh (-)
mà siết (chặt) vô hình (-)
3. Người (đầu) nguồn sông (Tương)
kẻ (cuối) bến sông (Tương)
4. Bao (-) đêm trường (-)
nghe lòng (sầu) vấn vương (-)
5. Bóng (chiếc) in đậm trên (tường)
mi (buồn) giọt nhớ giọt (thương)
6. Duyên (-) đôi đường (-)
mịt mù (trời) khói sương (-)
7. Đêm (khuya) dầu hao bấc (lụn)
năm (canh) vò võ cô (phòng)
8. Ai (khơi) suối lệ tuôn (dòng)
sầu dâng (tràn) mênh mông (-)
(Soạn lời: Hoàng Thứ Lang)