Chủ đề: Tân xái phỉ

  1. lamhuutang
    Avatar của lamhuutang
    Tân Xái Phỉ

    (26 câu nhịp một, giọng Quảng)




    1. Kết (nguyền) nên (khiến)
    2. Lòng tôi rất (mừng) đặng (gặp)
    3. Kim (cương) (+)
    4. (+) (+)
    5. (Vì) (lòng)
    6. Kết (nghĩa) thâm (giao)
    7. (+) (+)
    8. Anh (hùng) nay đã trổ (tài)
    9. Phong trần nay (đã) dạn dày kết (nguyền)
    10. Tôi rất vững (lòng) trong (lúc)
    11. cùng nhau đấu (võ) (thề)
    12. (Nguyền) bằng (lời)
    13. vái (trời) (+)
    14. Còn____ tôi ______
    15. Thì _____ bụng (dầy)
    16. Lạnh lùng ____ kêu (gào)
    17. thiếu cơm____ bao tử đành____
    18. Réo kêu cùng (la) ớ em____
    19. Thôi (đành) vô thành___
    20. Sẽ (vào) tửu lầu____
    21. Kiếm tìm____ ít chung rồi (sẽ)
    22. nghỉ ngơi____ đó (vầy)
    23. mời tuấn sĩ ( cho) bửa (nay)
    24. Mới (rõ) chí cả anh (hùng)
    25. Khắp (nơi) người khen chẳng (lầm)
    26. Vậy (thì) ta kiếp đi (mau)
    Lòng Bản Tân Xái Phỉ



    1. (hò) hò (cống)
    2. xê cống líu (hò) cống (xự)
    3. hò xự xang (xê) cống (xang)
    4. xê cống líu (xê) cống (xang)
    5. xê cống líu (xừ) (xừ)
    6. xừ (u) líu cống líu (xê)
    7. Cống (xang) xê cống líu (xê)
    8. Ú (cộng) liu u liu (cộng)
    9. U cộng liu (u) Xáng cộng u (cộng)
    10. Liu u xáng (xàng) Líu (cống)
    11. Xê Xang líu (cống) (Xừ)
    12. (Xừ) (u)
    13. Líu cống líu (xừ) (+)
    14. Xừ ___ U ____
    15. Xừ ____ Xang (xừ)
    16. xang xừ ____ xang (xừ)
    17. Líu cống ____ Líu xàng ____
    18. Xê cống xang (xê) líu cống____
    19. Xang (xừ) xang xừ____
    20. Xang (xừ) líu cống____
    21. Líu xang ____ xê cống xang (xê)
    22. Líu cống____ cồng (Cồng)
    23. Liu ú xáng (liu) U (liu)
    24. U xáng (u) Ủ Ú Liu (Xàng)
    25. Cống (xê) xàng xê cống (xàng)
    26. Liu (cồng) liu ú xáng (liu)
    Trả lời với trích dẫn Trả lời với trích dẫn  

ANH EM CHANNEL